前進越南論壇

 找回密碼
 加入會員
查看: 3858|回復: 7
收起左側

三百千--中越文 三字經+百家姓+千字文

[複製鏈接]

5

主題

199

帖子

3004

積分

藝成出師

Rank: 6Rank: 6

最後登錄
2018-1-20
sungchi 發表於 2016-4-28 21:24 | 顯示全部樓層 |閱讀模式
                三字經  Tam Tự Kinh
人之初,性本善; Nhân chi sơ, tính bổn thiện;
性相近,習相遠。 Tính tương cận, tập tương viễn.
苟不教,性乃遷; Cẩu bất giáo, tính nãi thiên;
教之道,貴以專。 Giáo chi đạo, quý dĩ chuyên.
昔孟母,擇鄰處; Tích Mạnh mẫu, trạch lân xử;
子不學,斷機杼。 Tử bất học, đoạn cơ trữ.
竇燕山,有義方; Đậu Yên Sơn, hữu nghĩa phương;
教五子,名俱揚。 Giáo ngũ tử, danh câu dương.
養不教,父之過; Dưỡng bất giáo, phụ chi quá;
教不嚴,師之惰。 Giáo bất nghiêm, sư chi đọa.
子不學,非所宜; Tử bất học, phi sở nghi;
幼不學,老何為? Ấu bất học, lão hà vi ?
玉不琢,不成器; Ngọc bất trác, bất thành khí;
人不學,不知義。 Nhân bất học, bất tri nghĩa.
為人子,方少時; Vi nhân tử, phương thiếu thời;
親師友,習禮儀。 Thân sư hữu, tập lễ nghi.
香九齡,能溫席; Hương cửu linh, năng ôn tịch;
孝于親,所當執。 Hiếu ư thân, sở đương chấp.
融四歲,能讓梨; Dung tứ tuế, năng nhượng lê;
弟于長,宜先知。 Đệ ư trưởng, nghi tiên tri.
首孝悌,次見聞;  Thủ hiếu đễ, thứ kiến văn;
知某數,識某文。 Tri mỗ số, thức mỗ văn.
一而十,十而百; Nhất nhi thập, thập nhi bách,
百而千,千而萬。 Bách nhi thiên, thiên nhi vạn.
三才者,天地人; Tam tài giả, thiên địa nhân.
三光者,日月星。 Tam quang giả, nhật nguyệt tinh.
三綱者,君臣義; Tam cương giả, quân thần nghĩa,
父子親,夫婦順。 Phụ tử thân, phu phụ thuận.
曰春夏,曰秋冬; Viết xuân hạ, viết thu đông;
此四時,運不窮。 Thử tứ thời, vận bất cùng.
曰南北,曰西東; Viết nam bắc, viết tây đông;
此四方,應乎中。 Thử tứ phương, ứng hồ trung.
曰水火,木金土; Viết thủy hỏa, mộc kim thổ;
此五行,本乎數。 Thử ngũ hành, bổn hồ số.
曰仁義,禮智信; Viết nhân nghĩa, lễ trí tín;
此五常,不容紊。 Thử ngũ thường, bất dung vặn.
稻粱菽,麥黍稷; Đạo lương thục, mạch thử tắc;
此六穀,人所食。 Thử lục cốc, nhân sở thực.
馬牛羊,雞犬豕; Mã ngưu dương, kê khuyển thỉ;  
此六畜,人所飼。 Thử lục súc, nhân sở tự.
曰喜怒,曰哀懼; Viết hỉ nộ, viết ai cụ,
愛惡欲,七情具。 Ái ác dục, thất tình cụ.
匏土革,木石金; Bào thổ cách, mộc thạch kim,
絲與竹,乃八音。 Ti dữ trúc, nãi bát âm.
高曾祖,父而身; Cao tằng tổ, phụ nhi thân,
身而子,子而孫。 Thân nhi tử, tử nhi tôn,
自子孫,至元曾; Tự tử tôn, chí nguyên tằng;
乃九族,人之倫。 Nãi cửu tộc, nhân chi luân.
父子恩,夫婦從; Phụ tử ân, phu phụ tùng,
兄則友,弟則恭。 Huynh tắc hữu, đệ tắc cung,
長幼序,友與朋; Trưởng ấu tự, hữu dữ bằng,
君則敬,臣則忠。 Quân tắc kính, thần tắc trung;
此十義,人所同。 Thử thập nghĩa, nhân sở đồng.

評分

參與人數 2紅利 +8 激情 +20 收起 理由
benmao + 8 + 15 很給力!
shy1392856 + 5 好強

查看全部評分

.............
學會另一種語言就如同擁有了另一個靈魂。-查理曼大帝-

5

主題

199

帖子

3004

積分

藝成出師

Rank: 6Rank: 6

最後登錄
2018-1-20
 樓主| sungchi 發表於 2016-4-28 21:25 | 顯示全部樓層
凡訓蒙,須講究; Phàm huấn mông, tu giảng cứu;
詳訓詁,明句讀。 Tường huấn hổ, minh cú đậu.
為學者,必有初; Vi học giả, tất hữu sơ;
小學終,至四書。 Tiểu học chung, chí Tứ Thư.
論語者,二十篇; Luận Ngữ giả, nhị thập thiên;
群弟子,記善言。 Quần đệ tử, kí thiện ngôn.
孟子者,七篇止; Mạnh Tử giả, thất thiên chỉ;
講道德,說仁義。 Giảng đạo đức, thuyết nhân nghĩa.
作中庸,子思筆; Tác Trung Dung, Tử Tư bút;
中不偏,庸不易。 Trung bất thiên, Dung bất dịch.
作大學,乃曾子; Tác Đại Học, nãi Tăng Tử;
自脩齊,至平治。 Tự tu tề, chí bình trị.
孝經通,四書熟; Hiếu Kinh thông, Tứ Thư thục;
如六經,始可讀。 Như lục kinh, thủy khả độc.
詩書易,禮春秋; Thi Thư Dịch, Lễ Xuân Thu;
號六經,當講求。 Hiệu lục kinh, đương giảng cầu.
有連山,有歸藏; Hữu Liên Sơn, hữu Quy Tàng,
有周易,三易詳。 Hữu Chu Dịch, tam Dịch tường.
有典謨,有訓誥; Hữu Điển Mô, hữu Huấn Cáo,
有誓命,書之奧。 Hữu Thệ Mệnh, Thư Chi Áo.
我周公,作周禮; Ngã Chu Công, tác Chu Lễ;
著六官,存治體。 Trước lục quan, tồn trị thể.
大小戴,注禮記; Đại Tiểu Đái, chú Lễ Kí;
述聖言,禮樂備。 Thuật thánh ngôn, lễ nhạc bị.
曰國風,曰雅頌; Viết quốc phong, viết nhã tụng;
號四詩,當諷詠。 Hiệu tứ thi, đương phúng vịnh.
詩既亡,春秋作; Thi ký vong, Xuân Thu tác;
寓褒貶,別善惡。 Ngụ bao biếm, biệt thiện ác.
三傳者,有公羊; Tam Truyện giả, hữu Công Dương,
有左氏,有穀梁。 Hữu Tả Thị, hữu Cốc Lương.
經既明,方讀子;  Kinh ký minh, phương độc tử;
撮其要,記其事。 Toát kì yếu, kí kì sự.
五子者,有荀楊; Ngũ tử giả, hữu Tuân Dương.
文中子,及老莊。  Văn Trung Tử, cập Lão Trang.
經子通,讀諸史;   Kinh tử thông, độc chư sử;
考世系,知終始。 Khảo thế hệ, tri chung thủy.
自羲農,至黃帝; Tự Hy Nông, chí Hoàng Đế;
號三皇,居上世。 Hiệu Tam Hoàng, cư thượng thế.
唐有虞,號二帝; Đường Hữu Ngu, hiệu nhị đế;
相揖遜,稱盛世。 Tương ấp tốn, xưng thịnh thế.
夏有禹,商有湯;  Hạ Hữu Vũ, Thương hữu Thang,
周文武,稱三王。  Chu Văn Vũ, xưng tam vương.
夏傳子,家天下; Hạ truyền tử, gia thiên hạ;
四百載,遷夏社。  Tứ bách tải, thiên hạ xã.
湯伐夏,國號商;  Thang phạt Hạ, quốc hiệu Thương;
六百載,至紂亡。  Lục bách tái, chí Trụ vong.
周武王,始誅紂;  Chu Vũ Vương, thủy tru Trụ;
八百載,最長久。 Bát bách tái, tối trường cửu.
周轍東,王綱墜;   Chu triệt đông, vương cương trụy;
逞干戈,尚游說。 Sính can qua, thượng du thuyết.
始春秋,終戰國; Thủy Xuân Thu, chung Chiến Quốc;
五霸強,七雄出。  Ngũ Bá cường, Thất Hùng xuất.
嬴秦氏,始兼并; Doanh Tần thị, thủy kiêm tịnh;
傳二世,楚漢爭。  Truyền nhị thế, Sở Hán tranh.
高祖興,漢業建;  Cao Tổ hưng, Hán nghiệp kiến;
至孝平,王莾篡。 Chí Hiếu Bình, Vương Mãng soán.
光武興,為東漢; Quang Vũ hưng, vi Đông Hán;
四百年,終於獻。 Tứ bách niên, chung ư Hiến.
魏蜀吳,爭漢鼎; Ngụy Thục Ngô, tranh Hán đỉnh;
號三國,迄兩晉。 Hiệu Tam Quốc, hất Lưỡng Tấn.
宋齊繼,樑陳承;   Tống Tề kế, Lương Trần thừa;
為南朝,都金陵。 Vi Nam Triều, đô Kim Lăng.
北元魏,分東西;  Bắc Nguyên Ngụy, phân đông tây;
宇文周,與高齊。  Vũ Văn Chu, dữ Cao Tề.
迨至隋,一土宇;   Đãi chí Tùy, nhất thổ vũ;
不再傳,失統緒。 Bất tái truyền, thất thống tự.
唐高祖,起義師; Đường Cao Tổ, khởi nghĩa sư;
除隋亂,創國基。 Trừ Tùy loạn, sáng quốc cơ.
二十傳,三百載;  Nhị thập truyền, tam bách tải;
樑滅之,國乃改。 Lương diệt chi, quốc nãi cải.
樑唐晉,及漢周; Lương Đường Tấn, cập Hán Chu;
稱五代,皆有由。  Xưng Ngũ Đại, giai hữu do.
炎宋興,受周禪; Viêm Tống hưng, thụ Chu thiện;
十八傳,南北混。  Thập bát truyền, nam bắc hỗn.
遼與金,皆稱帝;  Liêu dữ Kim, giai xưng đế;
元滅金,絕宋世。 Nguyên diệt Kim, tuyệt Tống thế.
蒞中國,蒹戎狄; Lị Trung Quốc, kiêm nhung địch;
九十年,國祚廢。 Cửu thập niên, quốc tộ phế.
太祖興,國大明;  Thái Tổ hưng, quốc Đại Minh;
號洪武,都金陵。 Hiệu Hồng Vũ, đô Kim Lăng.
迨成祖,遷燕京; Đãi Thành Tổ, thiên Yên Kinh;
十七世,至崇禎。 Thập thất thế, chí Sùng Trinh.
權阉肆,冦如林; Quyền yêm tứ, khấu như lâm;
至李闖,神器焚。 Chí Lý Sấm, thần khí phần.
清太祖,膺景命;  Thanh Thái Tổ, ưng cảnh mệnh
靖四方,克大定。 Tĩnh tứ phương, khắc đại định.
十七史,全在茲; Thập thất sử, toàn tại tư;
載治亂,知興衰。  Tải trị loạn, tri hưng suy
讀史者,考實錄; Độc sử giả, khảo thực lục;
通古今,若親目。  Thông cổ kim, nhược thân mục.
口而誦,心而惟; Khẩu nhi tụng, tâm nhi duy;
朝于斯,夕于斯。 Triều ư tư, tịch ư tư.
昔仲尼,師項橐; Tích Trọng Ni, sư Hạng Thác;
古聖賢,尚勤學。  Cổ thánh hiền, thượng cần học.
趙中令,讀魯論; Triệu Trung Lệnh, độc Lỗ Luận;
彼既仕,學且勤。 Bỉ ký sĩ, học thả cần.
披蒲編,削竹簡; Phi bồ biên, tước trúc giản;
彼無書,且知勉。   Bỉ vô thư, thả tri miễn.
頭懸梁,錐刺股;  Đầu huyền lương, trùy thích cổ;
彼不教,自勤苦。  Bỉ bất giáo, tự cần khổ.
如囊螢,如映雪; Như nang huỳnh, như ánh tuyết;
家雖貧,學不綴。  Gia tuy bần, học bất chuế.
如負薪,如掛角; Như phụ tân, như quải giác;
身雖勞,猶苦卓。 Thân tuy lao, do khổ trác.
蘇老泉,二十七; Tô Lão Tuyền, nhị thập thất,
始發憤,讀書籍。  Thủy phát phẫn, độc thư tịch.
彼既老,猶悔遲; Bỉ ký lão, do hối trì;
爾小生,宜早思。 Nhĩ tiểu sinh, nghi tảo tư.
若梁灝,八十二;  Nhược Lương Hạo, bát thập nhị,
對大廷,魁多士。  Đối đại đình, khôi đa sĩ.
彼既成,眾稱異; Bỉ ký thành, chúng xưng dị;
爾小生,宜立志。 Nhĩ tiểu sinh, nghi lập chí.
瑩八歲,能詠詩; Oánh bát tuế, năng vịnh thi;
泌七歲,能賦碁。  Bí thất tuế, năng phú kì.
彼穎悟,人稱奇; Bỉ dĩnh ngộ, nhân xưng kì;
爾幼學,當效之。 Nhĩ ấu học, đương hiệu chi.
蔡文姬,能辨琴; Thái Văn Cơ, năng biện cầm;
謝道韞,能詠吟。 Tạ Đạo Uẩn, năng vịnh ngâm.
彼女子,且聰敏; Bỉ nữ tử, thả thông mẫn;
爾男子,當自警。  Nhĩ nam tử, đương tự cảnh.
唐劉晏,方七歲; Đường Lưu Án, phương thất tuế,
舉神童,作正字。 Cử thần đồng, tác chính tự.
彼雖幼,身己仕; Bỉ tuy ấu, thân kỷ sĩ;
爾幼學,勉而致。 Nhĩ ấu học, miễn nhi trí;
有為者,亦若是。  Hữu vi giả, diệc nhược thị.
犬守夜,雞司晨; Khuyển thủ dạ, kê ti thần;
苟不學,曷為人?  Cẩu bất học, hạt vi nhân?
蠶吐絲,蜂釀蜜; Tàm thổ ti, phong nhưỡng mật;
人不學,不如物。  Nhân bất học, bất như vật.
幼而學,壯而行; Ấu nhi học, tráng nhi hành;
上致君,下澤民。  Thượng trí quân, hạ trạch dân.
揚名聲,顯父母;  Dương danh thanh, hiển phụ mẫu;
光于前,裕于后。 Quang ư tiền, dụ ư hậu.
人遺子,金滿籯; Nhân di tử, kim mãn doanh;
我教子,惟一經。 Ngã giáo tử, duy nhất kinh.
勤有功,戲無益;  Cần hữu công, hí vô ích;
戒之哉,宜勉力。  Giới chi tai, nghi miễn lực.
.............
學會另一種語言就如同擁有了另一個靈魂。-查理曼大帝-

5

主題

199

帖子

3004

積分

藝成出師

Rank: 6Rank: 6

最後登錄
2018-1-20
 樓主| sungchi 發表於 2016-4-28 21:26 | 顯示全部樓層
百 家 姓 Bách Gia Tính

趙 Triệu 錢 Tiền 孫 Tôn 李 Lý 周 Châu/Chu 吳 Ngô 鄭 Trịnh 王 Vương
馮 Phùng 陳 Trần 褚 Chử 衛 Vệ 蔣 Tưởng 沈 Thẩm 韓 Hàn 楊 Dương
朱 Chu/Châu 秦 Tần 尤 Vưu 許 Hứa 何 Hà 呂 Lữ/Lã 施 Thi 張 Trương
孔 Khổng 曹 Tào 嚴 Nghiêm 華 Hoạ/Hoa 金 Kim 魏 Ngụy 陶 Đào 姜 Khương
戚 Thích 謝 Tạ 鄒 Trâu 喩 Dụ 柏 Bách 水 Thủy 竇 Đậu 章 Chương
雲 Vân 蘇 Tô 潘 Phan 葛 Cát 奚 Hề 范 Phạm 彭 Bành 郞 Lang
魯 Lỗ 韋 Vi 昌 Xương 馬 Mã 苗 Miêu 鳳 Phượng 花 Hoa 方 Phương
兪 Du 任 Nhâm 袁 Viên 柳 Liễu 酆 Phong 鮑 Bào 史 Sử 唐 Đường
費 Phí 廉 Liêm 岑 Sầm 薛 Tiết 雷 Lôi 賀 Hạ 倪 Nghê 湯 Thang
滕 Đằng 殷 Ân 羅 La 畢 Tất 郝Hách/Hác 鄔 Ổ 安 An 常 Thường
樂 Nhạc 于 Vu 時 Thì/Thời 傅 Phó 皮 Bì 卞 Biện 齐 Tề 康 Khang
伍 Ngũ 余 Dư 元 Nguyên 卜 Bốc 顧 Cố 孟 Mạnh 平 Bình 黃 Hoàng/Huỳnh
和 Hòa 穆 Mục 蕭 Tiêu 尹 Duẫn/Doãn 姚 Diêu 邵 Thiệu 湛 Trạm 汪 Uông
祁 Kì 毛 Mao 禹 Vũ 狄 Địch 米 Mễ 貝 Bối 明 Minh 臧 Tang
計 Kế 伏 Phục 成 Thành 戴 Đới/Đái 談 Đàm 宋 Tống 茅 Mao 龐 Bàng
熊 Hùng 纪 Kỉ 舒 Thư 屈 Khuất 項 Hạng 祝 Chúc 董 Đổng 梁 Lương
杜 Đỗ 阮 Nguyễn 藍 Lam 閔 Mẫn 席 Tịch 季 Quý 麻 Ma 强 Cường
賈 Giả 路 Lộ 婁 Lâu 危 Nguy 江 Giang 童 Đồng 顏 Nhan 郭 Quách
梅 Mai 盛 Thịnh 林 Lâm 刁 Điêu 鍾 Chung 徐 Từ 邱 Khâu 駱 Lạc
高 Cao 夏Hạ 蔡 Thái/Sái 田 Điền 樊 Phiền/Phàn 胡 Hồ 凌Lăng 霍 Hoắc
虞 Ngu 萬 Vạn 支 Chi 柯 Kha 昝 Tảm 管 Quản 盧 Lô/Lư 莫 Mạc
經 Kinh 房 Phòng 裘 Cừu 繆 Mậu 干 Can 解 Giải 應 Ứng 宗 Tông
丁 Đinh 宣 Tuyên 賁 Bôn 鄧 Đặng 郁 Úc 單 Đan/Đơn 杭 Hàng 洪 Hồng
包 Bao 諸 Chư 左 Tả 石 Thạch 崔 Thôi 吉 Cát 鈕 Nữu 龔 Cung
程 Trình 嵇 Kê 邢 Hình 滑 Hoạt 裴 Bùi 陸 Lục 榮 Vinh 翁 Ông
荀 Tuân 羊 Dương 於 Ư 惠 Huệ 甄 Chân 曲 Khúc 家 Gia 封 Phong
芮 Nhuế 羿 Nghệ 儲 Trừ 靳 Cận 汲 Cấp 邴 Bỉnh 糜 Mi 松 Tùng
井 Tỉnh 段 Đoạn/Đoàn 富 Phú 巫 Vu 烏 Ô 焦 Tiêu 巴 Ba 弓 Cung
牧 Mục 隗 Ngỗi 山 Sơn/San 谷 Cốc 車 Xa 侯 Hầu 宓 Mật 蓬 Bồng
全 Toàn 郗 Si 班 Ban 仰 Ngưỡng 秋 Thu 仲 Trọng 伊 Y 宮 Cung
甯 Ninh 仇 Cừu 欒 Loan 暴 Bạo 甘 Cam 鈄 Đẩu 厲 Lệ 戎 Nhung
祖 Tổ 武 Vũ/Võ 符 Phù 劉 Lưu 景 Cảnh 詹 Chiêm 束 Thúc 龍 Long
葉 Diệp 幸 Hạnh 司 Ti 韶 Thiều 郜 Cáo 黎 Lê 薊 Kế 薄 Bạc
印 Ấn 宿 Túc 白 Bạch 懷 Hoài 蒲 Bồ 邰 Thai 從 Tòng 鄂 Ngạc
索 Tác 咸 Hàm 籍 Tịch 賴 Lại 卓 Trác 藺 Lận 屠 Đồ 蒙 Mông
池 Trì 喬 Kiều 陰 Âm 鬱 Úc 胥 Tư 能 Năng 蒼 Thương 雙 Song
聞 Văn 莘 Sân 党 Đảng 翟 Trạch 譚 Đàm 貢 Cống 勞 Lao 逄 Bàng
姬 Cơ 申 Thân 扶 Phù 堵 Đổ 冉 Nhiễm 宰 Tể 酈 Li 雍 Ung
郤 Khích 璩 Cừ 桑 Tang 桂 Quế 濮 Bộc 牛 Ngưu 壽 Thọ 通 Thông
邊 Biên 扈 Hỗ 燕 Yên 冀 Kí 郟 Giáp 浦 Phổ 尚 Thượng 農 Nông
溫 Ôn 别 Biệt 莊 Trang 晏 Yến 柴 Sài 瞿 Cù 閻 Diêm 充 Sung
慕 Mộ 連 Liên 茹 Như 習 Tập 宦 Hoạn 艾 Ngải 魚 Ngư 容 Dong
向 Hướng 古 Cổ 易 Dịch 愼 Thận 戈 Qua 廖 Liệu 庾 Dữu 終 Chung
曁 Kị 居 Cư 衡 Hành 步 Bộ 都 Đô 耿 Cảnh 滿 Mãn 弘 Hoằng
匡 Khuông 國 Quốc 文 Văn 寇 Khấu 廣 Quảng 祿 Lộc 闕Khuyết 東 Đông
歐 Âu 殳 Thù 沃 Ốc 利 Lợi 蔚 Uất 越 Việt 夔 Quỳ 隆 Long
師 Sư 鞏 Củng 厙 Xá 聶 Niếp/Nhiếp 晁 Triều 勾 Câu 敖 Ngao 融 Dung
冷 Lãnh 訾 Tí 辛 Tân 闞 Khám 那 Na 簡 Giản饒 Nhiêu 空 Không
曾 Tăng 毋 Vô 沙 Sa 乜 Khiết/Miết 養 Dưỡng 鞠 Cúc 須 Tu 豐 Phong
巢 Sào 關 Quan 蒯 Khoái 相 Tương 查 Tra 后 Hậu 荆 Kinh 紅 Hồng
游 Du 竺 Trúc 權 Quyền 逯 Lộc 蓋 Cái 益 Ích 桓 Hoàn 公 Công

万俟 Mặc Kì 司馬 Tư Mã 上官 Thượng Quan 歐陽 Âu Dương
夏侯 Hạ Hầu 諸葛 Gia Cát 聞人 Văn Nhân 東方 Đông Phương
赫連 Hách Liên 皇甫 Hoàng Phủ 尉遲 Uất Trì 公羊 Công Dương
澹臺 Đam Đài 公冶 Công Dã 宗政 Tông Chính 濮陽 Bộc Dương
淳于 Thuần Vu 單于 Đan Vu 太叔 Thái Thúc 申屠 Thân Đồ
公孫 Công Tôn 仲孫 Trọng Tôn 軒轅 Hiên Viên 令狐 Lệnh Hồ
鍾離 Chung Li 宇文 Vũ Văn 長孫 Trường Tôn 慕容 Mộ Dung
鮮于 Tiên Vu 閭丘 Lư Khâu 司徒 Tư Đồ 司空 Tư Không
亓官 Kì Quan 司寇 Tư Khấu 仉 Chưởng 督 Đốc 子車 Tử Xa
顓孫 Chuyên Tôn 端木 Đoan Mộc 巫馬 Vu Mã 公西 Công Tây
漆雕 Tất Điêu 樂正 Nhạc Chính 壤駟 Nhưỡng Tứ 公良 Công Lương
拓跋 Thác Bạt 夾谷 Giáp Cốc 宰父 Tể Phụ 穀梁 Cốc Lương
晉 Tấn 楚 Sở 閆 Diêm 法 Pháp 汝 Nhữ 鄢 Yên 涂 Đồ 欽 Khâm
段干 Đoạn Can 百里 Bách Lí 東郭 Đông Quách 南門 Nam Môn
呼延 Hô Diên 歸海 Quy Hải 羊舌 Dương Thiệt 微生 Vi Sinh
岳 Nhạc 帅 Súy 緱 Câu 亢 Kháng 况 Huống 後 Hậu 有 Hữu 琴 Cầm
梁丘 Lương Khâu 左丘 Tả Khâu 東門 Đông Môn 西門 Tây Môn
商 Thương 牟 Mưu 佘 Xà 佴 Nại 伯 Bá 賞 Thưởng 南宫 Nam Cung
墨 Mặc 哈 Ha 譙 Tiều 笪 Đát 年 Niên 愛 Ái 陽 Dương 佟 Đồng
第五 Đệ Ngũ 言 Ngôn 福 Phúc 百 Bách 家 Gia 姓 Tính 終 Chung
.............

5

主題

199

帖子

3004

積分

藝成出師

Rank: 6Rank: 6

最後登錄
2018-1-20
 樓主| sungchi 發表於 2016-4-28 21:28 | 顯示全部樓層
千字文
Thiên Tự Văn

天地玄黃 Thiên địa huyền hoàng
宇宙洪荒 vũ trụ hồng hoang.
日月盈昃 Nhật nguyệt doanh trắc
辰宿列張 Thần túc liệt trương
寒來暑往 Hàn lai thử vãng
秋收冬藏 thu thâu đông tàng.
閏餘成歲 Nhuận dư thành tuế
律呂調陽 luật lữ điệu dương
雲騰致雨 Vân đằng trí vũ
露結為霜 lộ kết vi sương
金生麗水 Kim sanh Lệ Thủy
玉出昆岡 ngọc xuất Côn Cương
劍號巨闕 Kiếm hiệu Cự Khuyết
珠稱夜光 châu xưng Dạ Quang
果珍李柰 Quả trân lý nại
菜重芥薑 thái trọng giới khương
海鹹河淡 Hải hàm hà đạm
鱗潛羽翔 lân tiềm vũ tường
龍師火帝 Long Sư Hỏa Đế
鳥官人皇 Điểu Quan Nhân Hoàng
始制文字 Thủy chế văn tự
乃服衣裳 nãi phục y thường
推位讓國 Thôi vị nhượng quốc
有虞陶唐 Hữu Ngu Đào Đường
弔民伐罪 Điếu dân phạt tội
周發殷湯 Chu Phát Ân Thang
坐朝問道 Hóa bị thảo mộc
垂拱平章 thùy củng bình chương
愛育黎首 Ái dục lê thủ
臣伏戎羌 thần phục Nhung Khương
遐邇一體 Hà nhĩ nhất thể
率賓歸王 suất tân quy vương
鳴鳳在竹 Minh phượng tại thụ
白駒食場 bạch câu thực trường
化被草木 Hóa bị thảo mộc
賴及萬方 lại cập vạn phương
蓋此身髮 Cái thử thân phát
四大五常 tứ đại ngũ thường
恭惟鞠養 Cung duy cúc dưỡng
豈敢毀傷 khởi cảm hủy thương.
女慕貞潔 Nữ mộ trinh kiết
男效才良 nam hiệu tài lương
知過必改 Tri quá tất cải
得能莫忘 đắc năng mạc vong
罔談彼短 Võng đàm bỉ đoản
靡恃己長 mị thị kỷ trường
信使可複 Tín sử khả phục
器欲難量 khí dục nan lượng
墨悲絲染 Mặc bi ti nhiễm
詩贊羔羊 thi tán Cao Dương
景行維賢 Cảnh hành duy hiền
克念作聖 khắc niệm tác thánh
德建名立 Đức kiến danh lập
形端表正 hình đoan biểu chính
空谷傳聲 Không cốc truyền thanh
虛堂習聽 hư đường tập thính.
禍因惡積 Họa nhân ác tích
福緣善慶 phúc duyên thiện khánh
尺璧非寶 Xích bích phi bảo
寸陰是競 thốn âm thị cạnh
資父事君 Tư phụ sự quân
曰嚴與敬 viết nghiêm dữ kính
孝當竭力 Hiếu đương kiệt lực
忠則盡命 trung tắc tận mệnh
臨深履薄 Lâm thâm lý bạc
夙興溫凊 túc hưng ôn sảnh
似蘭斯馨 Tự lan tư hinh
如松之盛 như tùng chi thịnh
川流不息 Xuyên lưu bất tức
淵澄取映 uyên trừng thủ ánh
容止若思 Dung chỉ nhược tư
言辭安定 ngôn từ an định
篤初誠美 Đốc sơ thành mỹ
慎終宜令 thận chung nghi lệnh
榮業所基 Vinh nghiệp sở cơ
籍甚無竟 tịch thậm vô cánh
學優登仕 Học ưu đăng sĩ
攝職從政 nhiếp chức tùng chính
存以甘棠 Tồn dĩ Cam Đường
去而益詠 khứ nhi ích vịnh
樂殊貴賤 Lạc thù quý tiện
禮別尊卑 lễ biệt tôn ti
上和下睦 Thượng hòa hạ mục
夫唱婦隨 phu xướng phụ tùy
外受傅訓 Ngoại thụ phó huấn
入奉母儀 nhập phụng mẫu nghi.
諸姑伯叔 Chư cô bá thúc
猶子比兒 do tử bỉ nhi
孔懷兄弟 Khổng hoài huynh đệ
同氣連枝 đồng khí liên chi
交友投分 Giao hữu đầu phận
切磨箴規 thiết ma châm quy
仁慈隱惻 Nhân từ ẩn trắc
造次弗離 tạo thứ phất ly
節義廉退 Tiết nghĩa liêm thối
顛沛匪虧 điên phái phỉ khuy
性靜情逸 Tính tĩnh tình dật
心動神疲 tâm động thần bì
守真志滿 Thủ chân chí mãn
逐物意移 trục vật ý di
堅持雅操 Kiên trì nhã thao
好爵自縻 hảo tước tự mi
都邑華夏 Đô ấp Hoa Hạ
東西二京 đông tây nhị kinh
背邙面洛 Bội Mang diện Lạc
浮渭據涇 phù Vị cứ Kính
宮殿盤鬱 Cung điện bàn uất
樓觀飛驚 lâu quan phi kinh
圖寫禽獸 Đồ tả cầm thú
畫彩仙靈 họa thải tiên linh
丙舍傍啟 Bính xá bàng khải
甲帳對楹 giáp trướng đối doanh
肆筵設席 Tứ diên thiết tịch
鼓瑟吹笙 cổ sắt xuy sanh
升階納陛 Thăng giai nạp bệ
弁轉疑星 biện chuyển nghi tinh
右通廣內 Hữu thông Quảng Nội
左達承明 tả đạt Thừa Minh
既集墳典 Ký tập phần điển
亦聚群英 diệc tụ quần anh
杜稿鐘隸 Đỗ cảo Chung lệ
漆書壁經 tất thư bích kinh
府羅將相 Phủ la tương tướng
路俠槐卿 lộ hiệp hòe khanh
戶封八縣 Hộ phong bát huyện
家給千兵 gia cấp thiên binh
高冠陪輦 Cao quan bồi liễn
驅轂振纓 khu cốc chấn anh
世祿侈富 Thế lộc xỉ phú
車駕肥輕 xa giá phì khinh
策功茂實 Sách công mậu thật
勒碑刻銘 lặc bi khắc minh
磻溪伊尹 Bàn Khê Y Duẫn
佐時阿衡 tả thời a hành
奄宅曲阜 Yểm trạch Khúc Phụ
微旦孰營 vi Đán thục doanh
桓公匡合 Hoàn Công khuông hiệp
濟弱扶傾 tế nhược phù khuynh.
綺回漢惠 Ỷ hồi Hán Huệ
說感武丁 thuyết cảm Vũ Đinh
俊乂密勿 Tuấn nghệ mật vật
多士寔甯 đa sĩ thật nịnh
晉楚更霸 Tấn Sở canh bá
趙魏困橫 Triệu Ngụy khốn hoành
假途滅虢 Giả đồ diệt Quắc
踐土會盟 tiễn thổ hội minh
何遵約法 Hà Tuân ước pháp
韓弊煩刑 Hàn tệ phiền hình
起翦頗牧 Khởi Tiễn Pha Mục
用軍最精 dụng quân tối tinh
宣威沙漠 Tuyên uy sa mạc
馳譽丹青 trì dự đan thanh
九州禹跡 Cửu châu Vũ tích
百郡秦並 bách quận Tần tịnh
嶽宗泰岱 Nhạc Tông Thái Đại
禪主雲亭 thiện chủ Vân Đình.
雁門紫塞 Nhạn Môn tử tái
雞田赤城 Kê Điền xích thành
昆池碣石 Côn Trì Kiệt Thạch
鉅野洞庭 Cự Dã Động Đình
曠遠綿邈 Khoáng viễn miên mạc
嚴岫杳冥 nham tụ yểu minh.
治本于農 Trị bản ư nông
務茲稼穡 vụ tư giá sắc
俶載南畝 Thục tái nam mẫu
我藝黍稷 ngã nghệ thử tắc
稅熟貢新 Thuế thục cống tân
勸賞黜陟 khuyến thưởng truất trắc
孟軻敦素 Mạnh Kha đôn tố
史魚秉直 Sử Ngư bỉnh trực
庶幾中庸 Thứ kỉ Trung Dung
勞謙謹敕 lao khiêm cẩn sắc
聆音察理 Linh âm sát lý
鑒貌辨色 giám mạo biện sắc
貽厥嘉猷 Di quyết gia du
勉其祗植 miễn kì chi thực
省躬譏誡 Tỉnh cung ky giới
寵增抗極 sủng tăng kháng cực
殆辱近恥 Đãi nhục cận sỉ
林皋幸即 lâm cao hạnh tức
兩疏見機 Lưỡng Sơ kiến cơ
解組誰逼 giải tổ thùy bức
索居閑處 Tác cư gian xứ
沉默寂寥 trầm mặc tịch liêu
求古尋論 Cầu cổ tầm luận
散慮逍遙 tán lự tiêu dao
欣奏累遣 Hân tấu lũy khiển
慼謝歡招 thích tạ hoan chiêu
渠荷的歷 Cừ hà đích lịch
園莽抽條 viên mãng trừu điều
枇杷晚翠 Tì bà vãn thúy
梧桐早凋 ngô đồng tảo điêu
陳根委翳 Trần căn ủy ế
落葉飄颻 lạc diệp phiêu diêu
遊鯤獨運 Du côn độc vận
淩摩絳霄 lăng ma giáng tiêu
耽讀翫市 Đam độc ngoạn thị
寓目囊箱 ngụ mục nang tương
易輶攸畏 Dịch du du úy
屬耳垣牆 chú nhĩ viên tường
具膳餐飯 Cụ thiện xan phạn
適口充腸 thích khẩu sung tràng
飽飫烹宰 Bão ốc phanh tể
飢厭糟糠 cơ yếm tao khang
親戚故舊 Thân thích cố cựu
老少異糧 lão thiểu dị lương
妾禦績紡 Thiếp ngự tích phưởng
侍巾帷房 thị cân duy phòng
紈扇圓絜 Hoàn phiến viên khiết
銀燭煒煌 ngân chúc vĩ hoàng
晝眠夕寐 Trú miên tịch mị
藍筍象床 lam duẩn tượng sàng
弦歌酒宴 Huyền ca tửu yên
接杯舉觴 tiếp bôi cử thương
矯手頓足 Kiểu thủ đốn túc
悅豫且康 duyệt dự thả khang
嫡後嗣續 Đích hậu tự tục
祭祀烝嘗 tế tự chưng thường
稽顙再拜 Khể tảng tái bái
悚懼恐惶 tủng cụ khủng hoàng
牋牒簡要 Tiên điệp giản yếu
顧答審詳 cố đáp thẩm tường
骸垢想浴 Hài cấu tưởng dục
執熱願涼 chấp nhiệt nguyện lương
驢騾犢特 Lư loa độc đặc
駭躍超驤 hãi dược siêu tương
誅斬賊盜 Tru trảm tặc đạo
捕獲叛亡 bộ hoạch bạn vong
布射遼丸 Bố xạ Liêu hoàn
嵇琴阮嘯 Kê cầm Nguyễn khiếu
恬筆倫紙 Điềm bút Luân chỉ
鈞巧任釣 Quân xảo Nhậm điếu
釋紛利俗 Thích phân lợi tục
並皆佳妙 tịnh giai giai diệu
毛施淑姿 Mao Thi thục tư
工顰妍笑 công tần nghiên tiếu
年矢每催 Niên thỉ mỗi thôi
曦暉朗曜  hi huy lãng diệu.
璿璣懸斡 Tuyền ki huyền oát
晦魄環照 hối phách hoàn chiếu.
指薪修祜 Chỉ tân tu hỗ
永綏吉劭 vĩnh tuy cát thiệu
矩步引領 Củ bộ dẫn lĩnh
俯仰廊廟 phủ ngưỡng lang miếu
束帶矜莊 Thúc đái căng trang
徘徊瞻眺 bồi hồi chiêm thiếu
孤陋寡聞 Cô lậu quả văn
愚蒙等誚 ngu mông đẳng tiếu
謂語助者 Vị ngữ trợ giả
焉哉乎也 yên tai hồ dã
.............
如果你以一種外語和一個人交流,你的話只是進入他的大腦;如果你以他的母語和他交流,你的話深入他的內心。-曼德拉-

63

主題

1757

帖子

9059

積分

後起之秀

Rank: 8Rank: 8

最後登錄
2024-3-10

資深會員

憶緣 發表於 2016-4-28 22:43 | 顯示全部樓層
幹嘛!!是要教小孩專用越文嗎?

算你狠!!
憶起越南.愛在越南.同舟共濟.
緣起在越.情定越南.塔城為家.

:-hauo:  :-hauo:  :-hauo:
害人之心不可有,防人之心不可無

22

主題

1882

帖子

1萬

積分

少年高手

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

最後登錄
2023-2-8
阿湯哥 發表於 2016-4-29 15:53 | 顯示全部樓層
sungchi 發表於 2016-4-28 21:26
百 家 姓 Bách Gia Tính

趙 Triệu 錢 Tiền 孫 Tôn 李 Lý 周 Châu/Chu 吳 Ngô 鄭 Trịnh 王 Vươn ...

沒想到越南第一大姓-阮,是排在第130位!

剛好目前熱播劇-「武神趙子龍」,是名列第一位!
200 字節以內
不支持自定義 Discuz! 代碼
害人之心不可有,防人之心不可無
頭像被屏蔽

118

主題

5374

帖子

3萬

積分

什麼都不用想!

禁止訪問

最後登錄
2017-8-29

資深會員

阿健 發表於 2016-4-29 16:13 | 顯示全部樓層
本帖最後由 阿健 於 2016-4-29 16:16 編輯
阿湯哥 發表於 2016-4-29 15:53
沒想到越南第一大姓-阮,是排在第130位!

剛好目前熱播劇-「武神趙子龍」,是名列第一位!


應該不是這個意思, 這是按照中國百家姓的順序翻譯的!

這個我有傳給太太, 對她來說非常有用, 因為有些外勞朋友的姓他翻不出來, 會先要我幫他查一下, 後來我乾脆在line的記事本裡面建檔讓她自己查!
害人之心不可有,防人之心不可無

63

主題

1757

帖子

9059

積分

後起之秀

Rank: 8Rank: 8

最後登錄
2024-3-10

資深會員

憶緣 發表於 2016-4-29 17:49 | 顯示全部樓層
百家姓第一個是  趙  沒錯!!

還好我有看到電視!!學到知識!!

我沒讀這書!!哈哈哈!!
憶起越南.愛在越南.同舟共濟.
緣起在越.情定越南.塔城為家.

:-hauo:  :-hauo:  :-hauo:
學會另一種語言就如同擁有了另一個靈魂。-查理曼大帝-
您需要登錄後才可以回帖 登錄 | 加入會員

本版積分規則

重要聲明:本論壇是以即時上載留言的方式運作,對所有留言的真實性、完整性及立場等,不負任何法律責任。一切言論只代表留言者個人意見,非本論壇立場,瀏覽者不應信賴內容,並應自行判斷內容之真實性。論壇管理團隊有權刪除任何留言及拒絕任何人士上載留言,同時亦有不刪除留言的權利。切勿撰寫粗言穢語、誹謗、渲染色情暴力或人身攻擊的言論,敬請自律。本論壇保留一切管理及法律追究之權利。
發布主題 快速回復 收藏帖子 返回列表 搜索

小黑屋|本站規範|關於我們|前進越南

GMT+8, 2024-3-29 05:39 , Processed in 0.257963 second(s), 27 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2013 Comsenz Inc.

快速回復 返回頂部 返回列表